Kia morning
Chào mừng quý khách đến với KIA THÁI NGUYÊN Hiện đang có nhiều chính sách ưu đãi khi mua xe trong tháng 11/2024 Cụ thể :
HOTLINE: 0964.670.111
|
-
389.000.000VNĐ344.000.000VNĐ
Tổng quan Kia Sonet 2023
Kia Sonet 2023 là mẫu SUV 5 chỗ hạng A được sản xuất tại Hàn Quốc, tháng 8-2020 được ra mắt lần đầu và được bán tại Ấn Độ tháng 9 - 2020. Tháng 10-2020, Sonet được chính thức ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản. Được khách hàng ưa chuộng với vẻ ngoài thanh lịch, hiện đại, doanh số 4 tháng đầu năm 2022 dẫn đầu phân khúc.
KIA Sonet 2023 giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Kia Sonet được bán ra với 4 phiên bản có mức giá khởi điểm từ 499 triệu đồng.
Bảng giá xe Kia Sonet 2023, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 1.5 Deluxe MT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium |
Giá công bố | 499 | 539 | 579 | 609 |
Giảm giá | Liên hệ | |||
Khuyến mãi | Liên hệ | |||
Giá xe Kia Sonet lăn bánh, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 571 | 615 | 659 | 692 |
Hà Nội | 581 | 626 | 671 | 704 |
Tỉnh/thành khác | 552 | 596 | 640 | 673 |
#Lưu ý: Bảng giá xe Kia Sonet chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ đại lý Kia gần nhất để được hỗ trợ.
Kia Sonet có 10 tùy chọn màu sắc cho khách hàng: Trắng, Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Đen, Xanh, Đỏ, Cam, Vàng sáng, Vàng cát.
Thông số kỹ thuật Kia Sonet 2023
Kia Sonet đời mới sở hữu chiều DxRxC lần lượt là 4.120 x 1.790 x 1.642 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2500mm.
Thông số kỹ thuật Kia Sonet 2023 | |
Tên xe | Kia Sonet |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV cỡ A |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.120 x 1.790 x 1.642 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.500 mm |
Động cơ | Smartstream 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 lít |
Công suất cực đại | 113 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4500 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp và vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Đánh giá ngoại thất Kia Sonet 2023
Kia Sonet 2023 sở hữu diện mạo năng động - trẻ trung - hiện đại, có chiều dài cơ sở lên đến 2500mm, ngang ngửa các mẫu sedan hạng B.
Đầu xe
Nhìn chính diện, đầu xe Kia Sonet trông bề thế và nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mạ crom bóng bẩy hình mũi hổ, bên trong được cách điệu 3D dạng tổ ong. Cụm đèn pha halogen/LED bóng bẩy, dải đèn LED chiếu sáng ban ngày có tạo hình giống như nhịp tim. Cản trước cứng cáp với nhựa cứng bạc.
Thân xe
Nhìn từ thân xe, Kia Sonet thế hệ mới thể hiện phong cách thể thao với 2 tone màu, nóc xe sơn đen kèm giá chở hàng. Những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe kết hợp cùng những đường bo tròn trên vành bánh xe giúp Sonet trở nên nam tính.
Cặp gương chiếu hậu được sơn đen có tính năng gập/chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zang được thiết kế đa chấu với kích thước 16 inch, cùng bản lốp dày hơn với thông số 215/60R16, giúp nhấn mạnh vẻ mạnh mẽ, hiện đại và đậm tinh thần thể thao.
Đuôi xe
Tiến về phía đuôi xe, Kia Sonet được làm gọn hơn nhưng vẫn sở hữu những đường nét khỏe khoắn, hầm hố. Cụm đèn hậu với dải LED được nối dài theo phương ngang, form đèn có thiết kế to hơn và ôm gọn sang hai bên, bên trong vẫn sử dụng bóng halogen. Cản sau được ốp nhựa đen và mạ bạc hài hòa, cụm ống xả giả đối xứng được bố trí phía dưới giúp xe toát lên vẻ thể thao, cụm ống xả thật đặt sâu dưới gầm xe.
Trang bị ngoại thất Kia Sonet 2023 | |
Danh mục | Kia Sonet 2023 |
Cụm đèn pha | LED/Halogen |
Dải đèn chiếu sáng | LED |
Cụm đèn hậu | Dải LED nối dài |
La-zang | Đa chấu 16 inch |
Lốp dày | Thông số 215/60R16 |
Vây cá mập | Có |
Gương chiếu hậu | Sơn đen, gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đánh giá nội thất Kia Sonet 2023
Kia Sonet 2023 sở hữu kích thước tổng thể rộng hơn bản tiền nhiệm, khoang lái hiện đại hơn hứa hẹn đem đến nhiều trải nghiệm thú vị cho khách hàng.
Khoang lái và Taplo
Bước vào khoang lái Kia Sonet, khách hàng không khỏi bất ngờ bởi sự hiện đại hóa của chiếc xe. Nổi bật chính là bảng Taplo trung tâm với màn hình đôi, chính giữa là màn hình giải trí 10,25 inch kết hợp đa phương tiện.
Vô lăng 3 chấu tích hợp đầy đủ các phím chức năng, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số 3,5 inch, 2 đồng hồ cơ bố trí 2 bên cung cấp các thông số tốc độ, nhiệt độ động cơ,.. Cần số được bọc da đặt gọn gàng chính giữa hàng ghế trước, bố trí tầm vừa tay lái.
Khoang hành khách và khoang hành lý
Hệ thống ghế ngồi Kia Sonet được bọc da pha nỉ với những đường vân sóng giúp vị trí ngồi không bị xê dịch, ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng trên bản cao cấp. Hàng ghế sau không quá rộng rãi, ngoài khả năng ngả ghế ra phía sau. Khoang hành lý có dung tích 392L, khá nhỏ so với nhu cầu của gia đình, khách hàng có thể gập xuống theo tỷ lệ 6:4 để mở rộng không gian.
Trang bị tiện nghi
Trên Kia Sonet 2023 khách hàng sẽ có tùy chọn màn hình 8 inch hoặc 10,25 inch cho các phiên bản với khả năng hỗ trợ kết nối điện thoại qua Apple CarPlay/Android Auto, Khởi động từ xa, Điều hòa tự động, Sạc điện thoại không dây, Chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm, 6 loa.
Trang bị tiện nghi Kia Sonet 2023 | |
Danh mục | Kia Sonet 2023 |
Màn hình | 8 inch hoặc 10,25 inch |
Hỗ trợ kết nối điện thoại qua Apple CarPlay/Android Auto | Có |
Khởi động từ xa | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm | Có |
6 loa | Có |
Đánh giá động cơ vận hành Kia Sonet 2023
Kia Sonet thế hệ mới được trang bị động cơ Smartstream, dung tích 1.5L cho công suất cực đại 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc CVT. Khả năng vận hành êm ái, đầm chắc khi cầm lái.
Trang bị an toàn Kia Sonet 2023
Về khả an toàn, Kia Sonet được trang bị: 2 túi khí, Camera lùi, Cảm biến áp suất lốp , Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và phía sau , Hệ thống điều khiển hành trình , Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Hệ thống cân bằng điện tử ESC, Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD .
Trang bị an toàn Kia Sonet 2023 | |
Danh mục | Kia Sonet 2023 |
2 túi khí | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và phía sau | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có |
Có nên mua Kia Sonet 2023?
Với ngoại hình trẻ trung, nam tính, nhiều tiện nghi và động cơ vận hành êm ái, Kia Sonet 2023 được khách hàng phản hồi vô cùng tích cực. Đặc biệt giá bán hấp dẫn, KIA Sonet là mẫu xe khách hàng có thể cân nhắc.
Tháng này, giá xe Kia Morning 2022 tại Việt nam được bán như sau:
-
Phiên bản KIA Giá xe (triệu đồng) KIA Morning MT 359 KIA Morning AT 389 KIA Morning Premium 424 KIA Morning GT-Line 449
Chương trình giảm giá, khuyến mại tháng này: 50% LPTB (đã trừ vào giá lăn bánh)
Về thời gian đặt hàng: có xe giao ngay tùy màu.
Kia Morning có 8 màu xe: Vàng, Xanh mạ, Xanh, Đỏ, Cam, Trắng, Bạc, Xám. Trong đó 2 màu Trắng và Đỏ là bán chạy nhất
Kia Morning 2022 tại Việt Nam
Kia Morning (hay Kia Picanto, Naza Suria) là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ (city car), giá rẻ của hãng xe Kia Motors, Hàn Quốc. Ra đời lần đầu năm 2003, Kia Morning hiện đang ở thế hệ thứ 3 (JA, 2017 - nay).
Kia Morning 2022 ra mắt tại Việt Nam ngày 13-11-2020 là phiên bản facelift của thế hệ thứ 3. Có thêm 2 phiên bản gồm: Morning X-Line và Morning GT-line.
Ngoại thất Kia Morning 2022
Hình ảnh nội thất Kia Morning 2022
Chi tiết ngoại thất Kia Morning 2022
Kia Morning 2022 facelift có đến 05 phiên bản nhưng 02 bản hoàn toàn mới là Xline và GT-line. Ngoại hình của 02 bản này vô cùng ấn tượng.
Toàn cảnh ngoại thất Morning Xline
Là phiên bản phát triển cho thị trường châu Âu, Morning X-Line và GT-line có ngoại thất năng động, mạnh mẽ và đầy cá tính.
Hình ảnh ngoại thất kia Morning GT line
KIA Morning 2022 facelift GTline và Xline cùng có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.400 mm, bán kính vòng quay 4,7m. So với 03 phiên bản cũ (Morning 2020) thì ngắn hơn (-5mm); trục cơ sở dài hơn (+15mm) trong khi chiều dài/rộng tổng thể giữ nguyên.
Thiết kế đầu xe Morning X-line 2022
Có thể nhận thấy phần calang vẫn hình mũi hổ (đặc trưng của các mẫu xe Kia thời gian gần đây). Xung quanh calang có viền mạ Chrome cứng cáp, kéo dài vào trong bộ đèn. Đèn pha Halogen Projector kết hợp đèn định vị LED 4 điểm. Đèn sương mù dạng thấu kính gắn trên hốc gió. Ốp cản trước mạ bạc dày dặn tạo cảm giác vững chãi, thể thao.
Phiên bản GT-line có đèn sươn mù được viền crom, calang cũng có thêm đường viền màu bạc hoặc màu đỏ chính giữa.
Thân xe Kia Morning X-line 2022 màu vàng
Thân xe phiên bản Morning GTline
Thân xe Kia Morning 2022 tại Việt nam với mâm xe 8 nan kép. tay nắm cửa mạ chrome. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe tích hợp đèn báo rẽ. Phiên bản X-line có nẹp thân xe và viền hốc bánh xe màu đen. Trong khi bản GT-line có nẹp thân xe mạ Chrome và không có viền hốc bánh xe.
Đuôi xe Morning GT-line 2022 màu đỏ
Đuôi xe với ống xả kép làm giả tạo dáng bên cạnh dải chrome. Cản sau thiết kế lại hầm hố hơn đời cũ, có thêm 02 khe gió sau.
Phiên bản X-line có thiết kế đuôi xe hơi khác khi thêm viền nhựa đen tại cản trước, không có khe gió
Thiết kế bộ đèn trước với bóng chiếu dạng thấu kính, công nghệ Halogen cùng 04 bóng đèn định vị LED xung quanh. Kia Morning 2022 có đèn pha tự động bật/tắt rất tiện lợi, hơn hẳn các đối thủ trong phân khúc.
Hình ảnh bộ đèn hậu với thiết kế 3 dải LED chiếu sáng khá hiện đại và sắc sảo. Đèn phản quan mỏng đặt nằm ngang thay vì đặt dọc như đời cũ.
Thiết kế 2 ống xả giả tạo cảm giác thể thao
Bộ mâm xe thiết kế đẹp mắt
Nội thất, tiện nghi Kia Morning 2022
Nội thất NEW MORNING 2022 được thiết kế hiện đại và linh hoạt, mang đến ấn tượng thể thao và cảm giác rộng rãi.
Hình ảnh khoang lái Kia Morning 2022 GT-line. Phiên bản Morning GT-line có tông màu nội thất phối màu đen/đỏ rất thời trang.
Trong khi bản X-line có tông màu xám đen. Kia Morning 2022 có ghế lái vẫn chỉnh cơ 6 hướng.
Khoang hành khách sau với ghế có thể gập phẳng 60:40 để nối thông với khoang hành lý phía sau; giúp xe chở được đồ cồng kềnh khi cần thiết.
Nội thất trên Kia Morning 2022 nhìn chung đầy đủ. Điểm mới là màn hình thông tin giải trí trung tâm taplo thiết kế đặt nổi giống đàn anh Cerato. Kích thước màn hình 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Điều hòa tự động với cửa gió được đặt dọc. Dàn âm thanh 6 loa với 2 loa tweeter riêng biệt mang đến trải nghiệm âm thanh chân thực và sống động.
Thiết kế vô lăng 3 chấu, bọc da, có tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay.
Các tiện nghi khác như đề nổ thông minh Start/Stop, màn hình đa thông tin LCD 4,2inch sau vô lăng; bệ tỳ tay trung tâm; gương trang điểm có đèn (nữ giới rất thích); camera lùi tích hợp vào màn hình trung tâm...
Khoang hành lý dung tích 255 lít trên 02 bản GT-line và X-line. Các phiên bản Morning AT/Luxury/Deluxe/MT chỉ có dung tích 200 lít. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 đem lại không gian chứa đồ lớn hơn.
Vận hành, An toàn xe Kia Morning 2022
Kia Morning 2022 vẫn trang bị động cơ vẫn là loại dung tích 1.25L, 4 xi-lanh thẳng hàng, cam kép DOHC cho công suất cực đại 83-86 mã lực tại 6.000v/ph và mô-men xoắn cực đại 120Nm tại 4.000v/ph. Hộp số tự động 4 cấp tiêu chuẩn dành cho các bản tự động trong khi bản số sàn là hộp số 5MT.
Về an toàn, chiếc hatchback cỡ nhỏ vẫn có cho mình phanh ABS, hệ thống kiểm soát ổn định điện tử ESC; hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; cảm biến lùi; camera lùi; 02 túi khí.
Thông số kỹ thuật Kia Morning 2022
Thông số kỹ thuật | Morning GTline/Xline | Morning AT/Luxury/Deluxe | Morning MT |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Hatchback 5 chỗ | Hatchback 5 chỗ | Hatchback 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 | 3.595 x 1.595 x 1.485 | 3.595 x 1.595 x 1485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2400 | 2385 | 2385 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 152 | 152 | 152 |
Bán kính vòng quay (m) | 4,9 | 4,9 | 4,9 |
Tự trọng (kg) | 970 | 960 | 940 |
Động cơ | Xăng, I4, 1.25L Kappa | Xăng, I4, 1.25L Kappa | Xăng, I4, 1.25L Kappa |
Dung tích động cơ (cc) | 1248 | 1248 | 1248 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83/6000 | 86/6000 | 86/6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 120/4000 | 120/4000 | 120/4000 |
Hộp số | 4AT | 4AT | 5MT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.3L/100km | 5.3L/100km | 5.3L/100km |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mâm, lốp xe | Đúc, 175/50 R15 | Đúc, 175/50 R15 | Thép, 14inch |
Bình xăng | 35L | 35L | 35L |
Khoang hành lý (lít) | 255 | 200 | 200 |
Màu xe: Vàng, Xanh mạ, Xanh, Đỏ, Cam, Trắng, Bạc, Xám.